Học Tiếng Anh Lớp 1 Tiếng Việt

Học Tiếng Anh Lớp 1 Tiếng Việt

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh có đáp án

Đề thi môn Tiếng Anh học kì 1 lớp 1 được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Với các đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tiếng Anh này, các bạn có thể ôn thi học kì 1 lớp 1 tốt hơn. Mời các bạn tham khảo đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 dưới đây.

Student’s name:……………………Class: 7A…REVISION FOR THE FIRST TERM EXAMINATIONEnglish 7 School year: 2021-2022A . GRAMAR (CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN HỌC THUỘC)1 . The Simple Present Tense: (Thì hiện tại đơn)-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả các hoạt động xảy ra hàng ngày , lặp đi lặp lại hay một thói quen trong hiện tại.-Dấu hiệu nhận biết : every( day, morning, afternoon, evening, …)1. ĐỘNG TỪ TO BE : (am/are is) I - am / You, We, They - are / She, He, It- is2. ĐỘNG TỪ THƯỜNG: get up, go to school, play games, watch T.v, do my homework, do the housework, ….S1 = I / We / they / you S2 = He / She / It (+) S1 + V (+) S2 + V(s/es)(-) S + don’t + V (-) S + doesn’t + V (?) Do + S + V ? (?) Does + S + V ?They play soccer everyday. Ba gets up at 6.00 every morningThey don’t play badminton everyday. He doesn’t get up at 6.30 every morning?Do they play soccer everyday ? Does he get up at 6.30 every morning?+Yes, they do. + No, he doesn’t.2 . The Present Progressive Tense: ( Thì hiện tại tiếp diễn)- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong hiện tại.. (+) S + is / am / are + V- ING. I am doing my homework now. (-) S + is / am / are -not + V- ING. She is not watching T.v at the moment (?) Are / Is + S + V- ING ? Are you playing video games?- No, I am not.- Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, at this time, right now. Look!, Listen!3. The Simple Future Tense (Thì tương lai đơn )- Thì tương lai đơn dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai (+) S + Will + V I will do my homework tonight (-) S + Will not (won’t) + V He won’t meet his friends you tomorrow.(?) Will + S + V? Will you visit Da Lat City this summer?- Yes , I will ( Yes, S + will / No, S + won’t -Dấu hiệu nhận biết: tonight(tối nay), tomorrow(ngày mai) , Next week / month / year…. (Tuần tới/ tháng tới / năm tới)…..Soon: ngay , sớm, chẳng bao lâu nữa4. Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại: How do you go to school?- I go to school by bike/ bus/motorbike/ on foot.5.Hỏi và trả lời về khoảng cách: How far is it from your house to school?- It’s( about) one/ two …. km.6. Hỏi và trả lời số điện thoại: What’s your telephone number?- It’s 065 46 44 3217. Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật:When is your birthday? = What’s your date of birth:- It’s on March 8th8. Hỏi và trả lời về nghề nghiệp:What do you do?= What’s your job?- I’m a student/ fsrmer/ doctor/ journalist…9. Hỏi và trả lời về giờ:What time is it?- It’s 6.30 (It’s six thirty =It’s half past six)10. Hỏi và trả lời về môn học yêu thích:What is your favorite subject? – It’s English (My favorite subject is English)11. Hỏi và trả lời các hoạt động bạn thường làm vào giờ ra chơi:What do you often do at recess?- I talk with friends( play catch/ skip rope/ eat and drink…)12. Lời mời: Would you like to come to my house for dinner?- Yes, I’d love to/ I’m sorry. I can’t.13. Hỏi và chỉ đường: Could you tell me how to get to the nearest supermarket, please?= Could you show me the way to the nearest supermarket, please?=14.Câu đề nghị: Let’s see a movie.= What about seeing a movie?=Why don’t we see a movie?=Should we see a movie?- Ok/ Good idea/ Great/ I’m sorry. I can’t15. So sánh hơn với từ fewer/ less/ more+ Noun(s) +than.I have more books than my younger sister→ My younger sister has fewer books than I.16. Exclamations(Câu cảm thán) : What+

Thật ra thì ngay trong lớp học này.

In this classroom, as a matter of fact.