1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
1 (trang 6 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
a) Hi, Nam! Nice to see you again.
(Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.)
Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.
(Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.)
b) Hello, Trung. Nice to meet you.
(Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.)
(Mình cũng rất vui được gặp bạn.)
I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.
(Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.)
d) What's your address in Ha Noi?
(Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?)
It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?
(Số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)
I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.
(Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.)
a) What's your address? - It's 105, Hoa Binh Lane.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.)
b) What's your address? - It's 97, Village Road.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 97, đường Làng.)
c) What's your address? - It's 75, Hai Ba Trung Street.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng.)
d) What's your address? - It's Flat 8, second floor, City Tower.
(Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.)
Ask and answer questions about address.
(Hỏi và trả lời những câu hỏi về địa chỉ.)
Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
=> I'm from __________. (Mình đến từ _______.)
What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
=> It's _________. (Đó là __________. )
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
=> I live __________. (Mình sống ở __________.)
B: I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
(Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.)
1. Phong: What's your address, Linda?
2. Nam: Where do you live, Tony?
Tony: I live at 321, Green Lane.
3. Mai: What's your address, Peter?
4. Quan: Where do you live, Tom?
Tom: I live on the second floor of City Tower.
1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?
Linda: Đó là số 208, đường High.
Tony: Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.
3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?
Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.
4. Tom: the second floor of City Tower.
(Tom: tầng 2 của tòa Tower City)
Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) ______ Da Nang. Now he (2) ______ with his grandparents in Ha Noi. His (3) ______ is 81, Tran Hung Dao (4) ______, Hoan Kiem District.
Trung is a new pupil in Class 5B. He is (1) from Da Nang. Now he (2) lives with his grandparents in Ha Noi. His (3) address is 81, Tran Hung Dao (4) Street, Hoan Kiem District.
(Trung là một học sinh mới trong lớp 5B. Cậu ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.)
The wheels on the bus go round and round,
(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)
Round and round, round and round.
The wheels on the bus go round and round all day long.
(Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.)
The bells on the bus go ding, ding, ding,
(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,)
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.
(Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.)
The wheels on the bus go round and round,
(Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn)
Round and round, round and round.
The wheels on the bus go round and round
(Những bánh xe buýt quay tròn,)
All day long, all day long, all day long.
(Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.)
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 6 Getting Started trang 6, 7 trong Unit 7: Television Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7.