Trường Đại Học Trong Tiếng Nhật

Trường Đại Học Trong Tiếng Nhật

"Giáo viên tuyệt vời, lớp học rất khó khăn"

"Giáo viên tuyệt vời, lớp học rất khó khăn"

Các môn học trong tiếng Nhật

Dưới đây là từ vựng tiếng Nhật về các môn học và bài kiểm tra để bạn tham khảo:

Xem thêm: Tiếng Nhật dùng trong lớp học

II. TÊN MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG NHẬT

Dưới đây là tên một số trường Đại học bằng tiếng Nhật để bạn tham khảo:

Cơ sở vật chất của trường học trong tiếng Nhật

Đôi khi, trong giao tiếp hằng ngày tại trường, bạn sẽ cần sử dụng các từ vựng về cơ sở vật chất trong trường học như lớp học, phòng thể dục, thư viện,…

I. TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC TRONG TIẾNG NHẬT

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường học trong tiếng Nhật để bạn tham khảo.

Trường học trong tiếng Nhật là がっこう(gakkou). Vậy trường Đại học, Trung học, Tiểu học hay Mầm non trong tiếng Nhật là gì? Hãy theo dõi bảng sau nhé!

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

III. MỘT SỐ MẪU CÂU GIỚI THIỆU TRƯỜNG HỌC BẰNG TIẾNG NHẬT

Bạn có thể áp dụng các mẫu câu dưới đây để giới thiệu về trường học và về trình độ học vấn của mình.

Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề trường học trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn!

Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới Nhất, đừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish Vietnam.

Jellyfish Vietnam – Hotline 0986.633.013 Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

Trường cao đẳng trong tiếng Nhật tandai (短大、たんだい). Đây là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học gọi là hệ cao đẳng. Một số trường cao đẳng tại Nhật.

Trường cao đẳng trong tiếng Nhật là tandai (短大、たんだい). Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng.

Cao đẳng là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học gọi là bậc cao đẳng, hệ cao đẳng.

Các mẫu câu liên quan đến trường cao đẳng.

Tôi là sinh viên năm ba của trường cao đẳng Osaka.

Hōchimin ni wa ōku no tandai ga arimasu.

Ở Hồ Chí Minh thì có rất nhiều trường cao đẳng.

Mira-san wa rainen Tōkyō tandaini nyūgaku suru yotei desu.

Chị Mira dụ định là năm sau sẽ thi vào trường cao đẳng Tokyo.

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến trường cao đẳng.

公立学校 (Kōritsu gakkō): Trường công.

私立学校 (Shiritsu gakkō): Trường tư thục.

接続された (setsuzoku sareta): Liên thông.

卒業する (Sotsugyō suru): Tốt nghiệp.

短時間のトレーニング (Tanjikan no torēningu): Đào tạo ngắn hạn.

Bài viết trường cao đẳng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn